Trong bài viết này, Monkey sẽ chia sẻ cách chia động từ Enjoy ở 13 thì trong tiếng anh cùng cách phát âm, ý nghĩa và cách dùng phổ biến nhất.
Enjoy - Ý nghĩa và cách dùng
Khi làm quen với 1 từ mới, bạn cần bắt đầu học từ cách đọc, ý nghĩa, cách dùng và sau đó là ứng dụng trong các thì.
Cách phát âm Enjoy trong tiếng Anh
Động từ Enjoy có dạng nguyên thể và các dạng được chia theo thì. Dưới đây là cách phát âm chi tiết:
Cách phát âm của Enjoy ở dạng nguyên thể:
Enjoy (v) - động từ
- Anh - Mỹ (US): /ɪnˈdʒɔɪ/
- Anh - Anh (UK): /ɪnˈdʒɔɪ/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Enjoy":
Dạng động từ | Cách chia | Anh - Anh (UK) | Anh - Mỹ |
Hiện tại với I/ You/ We/ They |
Enjoy | /ɪnˈdʒɔɪ/ | /ɪnˈdʒɔɪ/ |
Hiện tại với He/ She/ It |
Enjoys | /ɪnˈdʒɔɪz/ | /ɪnˈdʒɔɪz/ |
Quá khứ đơn | Enjoyed | /ɪnˈdʒɔɪd/ | /ɪnˈdʒɔɪd/ |
Phân từ II | Enjoyed | /ɪnˈdʒɔɪd/ | /ɪnˈdʒɔɪd/ |
V-ing | Enjoying | /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/ | /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/ |
Nghĩa của từ Enjoy
1. thích thú với điều gì đó, thích làm gì
VD: I enjoy watching comedy films with my friends.
(Tôi thích xem những bộ phim hài cùng bạn của mình).
2. được hưởng, có được, hưởng thụ (điều gì đó)
I’m happy because I enjoy good health.
(Tôi hạnh phúc vì tôi có được một sức khỏe tốt).
3. thưởng thức (món ăn)
VD: We love to enjoy Korean foods. (Chúng tôi rất thích thưởng thức những món ăn Hàn Quốc).
Tăng tốc học ngữ pháp tiếng Anh nhanh gấp 3 lần với lộ trình và tài liệu chuẩn quốc tế.
V1, V2, V3 của Enjoy trong tiếng Anh
Enjoy là động từ thường, dưới đây là 3 dạng của Enjoy trong tiếng Anh:
V1 của Enjoy (Infinitive - V nguyên thể) |
V2 của Enjoy (Simple past - Động từ quá khứ) |
V3 của Enjoy (Past Participle - Phân từ II) |
Enjoy | Enjoyed | Enjoyed |
Các dạng thức của Enjoy
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạnh thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To V Nguyên thể có "to" |
To enjoy |
I enjoy watching comedy films with my friends. (Tôi thích xem phim hài cùng bạn của mình). |
Bare V Nguyên thể |
Enjoy |
I enjoy relaxing time on my summer vacation. (Tôi tận hưởng thời gian thư giãn trong kỳ nghỉ hè.) |
Gerund Động danh từ |
Enjoying |
I am enjoying a happy vacation . (Tôi đang tận hưởng một kỳ nghỉ vui vẻ). |
Past Participle Phân từ II |
Enjoyed |
I enjoyed a happy childhood when I was a child. (Tôi đã tận hưởng 1 tuổi thơ hạnh phúc khi tôi còn là 1 đứa trẻ). |
Cách chia động từ Enjoy trong các thì tiếng anh
Dựa vào các dạng của động từ Enjoy và cấu trúc các câu trong mỗi thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành, bạn sẽ ghi nhớ chuẩn cách chia động từ Enjoy trong các thì. Dưới đây là bảng chia chi tiết của 13 thì trong tiếng Anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT |
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU |
|||||
THÌ |
I |
You |
He/ she/ it |
We |
You |
They |
HT đơn |
enjoy |
enjoy |
enjoy |
enjoy |
enjoy |
enjoy |
HT tiếp diễn |
am enjoying |
are enjoying |
is enjoying |
are enjoying |
are enjoying |
are enjoying |
HT hoàn thành |
have enjoyed |
have enjoyed |
has enjoyed |
have enjoyed |
have enjoyed |
have enjoyed |
HT HTTD |
have been enjoying |
have been enjoying |
has been enjoying |
have been enjoying |
have been enjoying |
have been enjoying |
QK đơn |
enjoyed |
enjoyed |
enjoyed |
enjoyed |
enjoyed |
enjoyed |
QK tiếp diễn |
was enjoying |
were enjoying |
was enjoying |
were enjoying |
were enjoying |
were enjoying |
QK hoàn thành |
had enjoyed |
had enjoyed |
had enjoyed |
had enjoyed |
had enjoyed |
had enjoyed |
QK HTTD |
had been enjoying |
had been enjoying |
had been enjoying |
had been enjoying |
had been enjoying |
had been enjoying |
TL đơn |
will enjoy |
will enjoy |
will enjoy |
will enjoy |
will enjoy |
will enjoy |
TL gần |
am going to enjoy |
are going to enjoy |
is going to enjoy |
are going to enjoy |
are going to enjoy |
are going to enjoy |
TL tiếp diễn |
will be enjoying |
will be enjoying |
will be enjoying |
will be enjoying |
will be enjoying |
will be enjoying |
TL hoàn thành |
will have enjoyed |
will have enjoyed |
will have enjoyed |
will have enjoyed |
will have enjoyed |
will have enjoyed |
TL HTTD |
will have been enjoying |
will have been enjoying |
will have been enjoying |
will have been enjoying |
will have been enjoying |
will have been enjoying |
Cách chia động từ Enjoy trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia Enjoy theo thì và theo dạng cũng được áp dụng để đảm bảo ngữ pháp và ý nghĩa của câu.
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | ĐẠI TỪ SỐ ÍT | |
I/ You/ We/ They | He/ She/ It | |
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính | would enjoy | would enjoy |
Câu ĐK loại 2 - Biến thể của MĐ chính | would be enjoying | would be enjoying |
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính | would have enjoyed | would have enjoyed |
Câu ĐK loại 3 - Biến thể của MĐ chính | would have been enjoying | would have been enjoying |
Câu giả định - HT | enjoy | enjoy |
Câu giả định - QK | enjoyed | enjoyed |
Câu giả định - QKHT | had enjoyed | had enjoyed |
Câu giả định - TL | should enjoy | should enjoy |
Câu mệnh lệnh | enjoy | enjoy |
Tổng hợp ý nghĩa, các dạng thức và cách chia động từ Enjoy ở 13 thì và các mẫu câu trong tiếng Anh trên đây sẽ giúp bạn ứng dụng chuẩn trong bài thi và giao tiếp hàng ngày. Hãy thực hành thường xuyên để ghi nhớ nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm: Cách chia động từ End trong tiếng anh