Không, không đời nào.
Không, chưa từng gặp hắn.
Không, chưa từng( cười)!
Không, đừng để ý, Josie.
Chưa, chưa bao giờ thử nó cả.
And no, never been," Martin replied.
Không bao giờ trong đời hắn.
Không, đừng bao giờ nghĩ thế.
Không, không bao giờ!
No, never saw him before.
Không, chưa bao giờ thấy.
Không bao giờ, anh xin thề!.
No, never, they terrify me!
Không bao giờ, tôi sợ lắm!
No, never
Không bao giờ đâu.
No, never, I swear to you!.
Không bao giờ, anh xin thề!.
No, never, I can assure you.
Không bao giờ, tớ bảo đảm..
No, never, I can assure you.
Không bao giờ, tôi khẳng định.
No, never be the last car.
Đừng bao giờ là người về cuối cùng.
No, Never and Impossible.
Không bao giờ và
No, never listen to a woman's words.
Đừng bao giờ nghe lời phụ nữ nói.
No, never whatched it, how is it?
No, never read a word Rand has written.
Không bao giờ ông bà đọc một dòng tôi viết.
No, never or almost
Không bao giờ hoặc hầu như
No, never do that- people are stupid.
Không, đừng bao giờ, con người ta rất ngu ngốc.
No, never is
Không, không bao giờ là
No, never shall Eric marry her, if I can help it.
Mama sẽ không bao giờ cưới ông ấy nếu khác đi được.
No, never had managerial or teaching experience.
Không, chưa hề có kinh nghiệm quản lý hoặc giảng dạy.
No, never- I have
Không bao giờ/ tôi không thấy bao giờ.